V/v thực hiện lịch sinh hoạt định kỳ của các lớp SV, năm học 2019-2020

3 tháng 9, 2019

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

-----------------------------

 
 
 

 

 

Số: 1797 /ĐHLN-CTCTSV

V/v thực hiện lịch sinh hoạt định kỳ

của các lớp SV, năm học 2019-2020

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2019

Kính gửi:

- Trưởng các khoa, viện đào tạo;

- Trưởng phòng QTTB;

- BCH Đoàn TN Trường, BCH Hội SV Trường.

 

Nhằm thực hiện tốt công tác sinh viên; tăng cường các hoạt động đoàn thể; tư vấn, hỗ trợ toàn diện cho sinh viên, Nhà trường xây dựng lịch sinh hoạt định kỳ của các lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên trong toàn Trường.

Thời gian và địa điểm: từ 19h30 đến 22h00 các buổi tối thứ Hai hàng tuần tại các phòng học theo danh sách đính kèm.

Để việc tổ chức sinh hoạt lớp chi đoàn, chi hội đạt hiệu quả, Hiệu trưởng giao nhiệm vụ cho các đơn vị, cá nhân, các lớp sinh viên trong Trường như sau:

1. Các khoa, viện đào tạo

- Phổ biến kế hoạch, lịch sinh hoạt đến các cố vấn học tập thuộc đơn vị;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên hàng tháng của đơn vị;

- Định kỳ hàng tháng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện về Nhà trường qua Phòng CT&CTSV (ông Mạnh, phòng 210 nhà A1).

2. Cố vấn học tập

- Phổ biến kế hoạch, lịch sinh hoạt đến các lớp sinh viên;

- Tham dự và chỉ đạo các buổi sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên.

3. Ban cán sự lớp, Ban chấp hành các chi đoàn, chi hội sinh viên

- Chuẩn bị các nội dung cho buổi sinh hoạt và xin ý kiến của cố vấn học tập trước khi tổ chức sinh hoạt về các nội dung đã chuẩn bị;

- Tổ chức sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên theo kế hoạch;

- Cử thư ký ghi biên bản cuộc họp vào sổ sách; lập danh sách sinh viên vắng mặt tại cuộc họp nộp về khoa/viện vào ngày kế tiếp sau ngày họp;

- Các lớp tổ chức họp bất thường cần chủ động liên hệ trực tiếp với Tổ giảng đường để đăng ký phòng họp.

4. Phòng Quản trị thiết bị

 - Cử người trực mở cửa các phòng học tại giảng đường trong thời gian diễn ra sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên;

- Tiếp nhận và giải quyết các đề nghị về mượn phòng họp đột xuất của các lớp sinh viên.

5. Phòng Chính trị và Công tác sinh viên

- Thường trực giải quyết những vấn đề liên quan đến việc tổ chức sinh hoạt lớp theo chức năng, nhiệm vụ đã được phân công;

- Giám sát tình hình sinh hoạt của các lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên trong toàn Trường;

- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo, ý kiến phản hồi của các khoa, viện đào tạo, báo cáo Hiệu trưởng.

Lịch sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên kèm theo văn bản này thực hiện từ tháng 9/2019 đến khi có lịch mới thay thế.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc chưa phù hợp, các đơn vị, cá nhân, các lớp sinh viên phản ánh về Nhà trường qua Phòng CT&CTSV để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Hiệu trưởng (để b/c);

- Ban TC&WS (đăng website);

- Lưu: VT, CT&CTSV.

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

Đã ký

 

Trần Quang Bảo

 

LỊCH SINH HOẠT LỚP, NĂM HỌC 2019-2020

(Theo công văn số 1797 /ĐHLN-CTCTSV ngày 28/8/2019 của Hiệu trưởng)

 

 
 

 

 

 

1. TUẦN THỨ NHẤT (các ngày 07/10, 04/11, 02/12 năm 2019; 06/01,  02/3, 06/4, 04/5, 01/6 năm 2020). Các đơn vị: Khoa QLTNR&MT, Khoa Lâm học, Viện CNSHLN.

1.1. Khoa Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường: G1+G4

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (TT)

101-G1

 

  1.  

61 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (C)

102-G1

 

  1.  

61 Khoa học môi trường

103-G1

 

  1.  

61 Quản lý tài nguyên và Môi trường

104-G1

 

  1.  

61A Quản lý tài nguyên rừng

105-G1

 

  1.  

61B Quản lý tài nguyên rừng

106-G1

 

  1.  

64 Quản lý tài nguyên rừng

201-G1

 

  1.  

64 Du lịch sinh thái

202-G1

 

  1.  

64 Quản lý tài nguyên và Môi trường

203-G1

 

  1.  

64 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (TT)

204-G1

 

  1.  

62 Quản lý tài nguyên và Môi trường

205-G1

 

  1.  

62 Khoa học môi trường

206-G1

 

  1.  

62 BVTV + 63 BVTV

303-G1

Liên khóa

  1.  

62 + 63 QLTNTN (C) 

304-G1

Liên khóa

  1.  

62 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (TT)

305-G1

 

  1.  

62A Quản lý tài nguyên rừng

306-G1

 

  1.  

63 Quản lý tài nguyên và Môi trường

101-G4

 

  1.  

63 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (TT)

102-G4

 

  1.  

63 Quản lý tài nguyên rừng

201-G4

 

  1.  

62B Quản lý tài nguyên rừng

202-G4

 

1.2. Khoa Lâm học: G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61A Lâm sinh

102-G3

 

  1.  

61B Lâm sinh

103-G3

 

  1.  

61 Lâm nghiệp

104-G3

 

  1.  

62 Lâm sinh

105-G3

 

  1.  

62 Lâm nghiệp

201-G3

 

  1.  

63 Lâm sinh

203-G3

 

  1.  

64 Lâm sinh + 64 Lâm học

204-G3

 

  1. .3. Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp: G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61 Công nghệ sinh học

205-G3

 

  1.  

62 Công nghệ sinh học

301-G3

 

  1.  

62A Thú y

303-G3

 

  1.  

62B Thú y

304-G3

 

  1.  

63 Công nghệ sinh học

305-G3

 

  1.  

63 Thú y

401-G3

 

  1.  

64 Công nghệ sinh học

402-G3

 

  1.  

64 Thú y

404-G3

 

 

 

2. TUẦN THỨ HAI (các ngày 09/9, 14/10, 11/11, 09/12 năm 2019; 13/01, 09/3, 13/4, 11/5, 8/6 năm 2020). Các đơn vị: CĐ&CT, KTCQ&CXĐT, QLĐĐ&PTNT, CNG&NT.

2.1. Khoa Cơ điện và Công trình: G1+G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61 Công nghệ kỹ thuật OTO

101-G1

 

  1.  

61 Công nghệ Cơ điện tử

102-G1

 

  1.  

61 Kỹ thuật cơ khí

103-G1

 

  1.  

61 Kỹ thuật công trình xây dựng

104-G1

 

  1.  

62 Công nghệ kỹ thuật OTO

105-G1

 

  1.  

62 Công nghệ Cơ điện tử

106-G1

 

  1.  

62 Kỹ thuật cơ khí

201-G1

 

  1.  

62 Kỹ thuật công trình xây dựng

202-G1

 

  1.  

63 Công nghệ kỹ thuật OTO

203-G1

 

  1.  

63 Công nghệ Cơ điện tử

204-G1

 

  1.  

63 Kỹ thuật cơ khí

205-G1

 

  1.  

63 Kỹ thuật công trình xây dựng

206-G1

 

  1.  

64 Kỹ thuật cơ khí

303-G1

 

  1.  

64 Kỹ thuật công trình xây dựng

304-G1

 

  1.  

64 Công nghệ Cơ điện tử

305-G1

 

  1.  

64 Công nghệ kỹ thuật OTO

306-G1

 

  1.  

60 Kỹ thuật công trình xây dựng

404-G3

 

2.2. Viện Kiến trúc cảnh quan và Cây xanh đô thị: G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

60 Kiến trúc cảnh quan

102-G3

 

  1.  

61 Kiến trúc cảnh quan

103-G3

 

  1.  

61 Lâm nghiệp đô thị

104-G3

 

  1.  

62 KTCQ + 63 KTCQ

105-G3

Liên khóa

  1.  

62 LNĐT+ 63 LNĐT

201-G3

Liên khóa

  1.  

64 KTCQ + 64 LNĐT

203-G3

Ghép lớp

2.3. Viện Quản lý đất đai và Phát triển nông thôn: G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61 Khuyến nông

204-G3

 

  1.  

61 Quản lý đất đai

205-G3

 

  1.  

61 Khoa học cây trồng

301-G3

 

  1.  

62 Quản lý đất đai

303-G3

Liên khóa

  1.  

62 KHCT + 63 KHCT

304-G3

 

  1.  

63 Quản lý đất đai

305-G3

 

  1.  

64 Quản lý đất đai

401-G3

 

  1.  

64 Bất động sản

402-G3

 

  1.  

64 Khoa học cây trồng

403-G3

 

2.4. Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất: G4

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61 Chế biến lâm sản

101-G4

 

  1.  

61 Thiết kế nội thất

102-G4

 

  1.  

62 Chế biến lâm sản

201-G4

 

  1.  

62 Thiết kế nội thất

202-G4

 

  1.  

63 Chế biến lâm sản

301-G4

 

  1.  

63 Thiết kế nội thất

302-G4

 

  1.  

64 Chế biến lâm sản

401-G4

 

  1.  

64 Thiết kế nội thất

402-G4

 

 

 

3. TUẦN THỨ BA (các ngày 16/9, 21/10, 18/11, 16/12 năm 2019; 17/02, 16/3, 20/4, 18/5, 15/6 năm 2020). Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh: G1+G3

STT

LỚP/NGÀNH

PHÒNG

GHI CHÚ

  1.  

61A Kế toán

101-G1

 

  1.  

61B Kế toán

102-G1

 

  1.  

61C Kế toán

103-G1

 

  1.  

61D Kế toán

104-G1

 

  1.  

61 Công tác xã hội

105-G1

 

  1.  

61 Kinh tế nông nghiệp

106-G1

 

  1.  

61 Kinh tế

201-G1

 

  1.  

61 Quản trị kinh doanh

202-G1

 

  1.  

61 Hệ thống thông tin

203-G1

 

  1.  

62A Kế toán

204-G1

 

  1.  

62B Kế toán

205-G1

 

  1.  

62C Kế toán

206-G1

 

  1.  

62 Kinh tế

303-G1

 

  1.  

62 Kinh tế nông nghiệp

304-G1

 

  1.  

62 Quản trị kinh doanh

305-G1

 

  1.  

62 Hệ thống thông tin

306-G1

 

  1.  

62 Công tác xã hội

102-G3

 

  1.  

62 Dịch vụ du lịch và Lữ hành

103-G3

 

  1.  

63A Kế toán

104-G3

 

  1.  

63B Kế toán

105-G3

 

  1.  

63 Kinh tế + 63 Kinh tế nông nghiệp

201-G3

Ghép lớp

  1.  

63 Quản trị kinh doanh

203-G3

 

  1.  

63 Hệ thống thông tin

204-G3

 

  1.  

63 Công tác xã hội

205-G3

 

  1.  

63 Dịch vụ du lịch và Lữ hành

301-G3

 

  1.  

64 Kinh tê + 64 Kinh tế nông nghiệp

303-G3

Ghép lớp

  1.  

64 Quản trị kinh doanh

304-G3

 

  1.  

64 Kế toán

305-G3

 

  1.  

64 Hệ thống thông tin

401-G3

 

  1.  

64 Công tác xã hội

402-G3

 

  1.  

64 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

403-G3

 

 


Chia sẻ