V/v bố trí thời gian và địa điểm sinh hoạt định kỳ của các lớp SV, học kỳ II năm học 2017-2018
15 tháng 3, 2018 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ------------------------ Số: 412 /TB-ĐHLN-CTCTSV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Về việc bố trí thời gian và địa điểm sinh hoạt định kỳ
của các lớp sinh viên, học kỳ II năm học 2017-2018
Nhằm thực hiện tốt công tác sinh viên, tăng cường các hoạt động đoàn thể, hoạt động tư vấn, hỗ trợ toàn diện cho sinh viên, Nhà trường bố trí thời gian và địa điểm sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên định kỳ hàng tháng.
- Thời gian: từ 19h30 đến 22h00 các buổi tối thứ Hai hàng tuần;
- Địa điểm: tại các phòng học theo danh sách đính kèm.
Để việc tổ chức sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội đạt hiệu quả, Hiệu trưởng giao nhiệm vụ cho các đơn vị, các lớp sinh viên trong Trường như sau:
1. Các khoa, viện đào tạo
- Chỉ đạo, tổ chức kiểm tra việc thực hiện sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội hàng tháng của đơn vị;
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện về Nhà trường qua Phòng CT&CTSV (phòng 110B nhà A1).
2. Cố vấn học tập
- Phổ biến thông báo, lịch sinh hoạt đến các lớp sinh viên;
- Chỉ đạo, đôn đốc và tham dự đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên.
3. Ban cán sự lớp, Ban chấp hành các chi đoàn, chi hội sinh viên
- Chuẩn bị các nội dung cho buổi sinh hoạt và xin ý kiến của Cố vấn học tập trước khi tổ chức sinh hoạt về các nội dung đã chuẩn bị;
- Tổ chức sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội theo kế hoạch;
- Cử thư ký ghi biên bản cuộc họp vào sổ sách; lập danh sách sinh viên vắng mặt tại cuộc họp nộp về khoa/viện vào ngày kế tiếp sau ngày họp;
- Các lớp tổ chức họp bất thường cần chủ động liên hệ trực tiếp với Tổ giảng đường để đăng ký phòng họp.
4. Phòng Quản trị-Thiết bị
- Cử cán bộ trực mở cửa các phòng học tại giảng đường trong thời gian diễn ra sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội;
- Tiếp nhận và giải quyết các đề nghị về mượn phòng họp (bất thường) của các lớp sinh viên.
5. Phòng Chính trị và Công tác sinh viên
- Thường trực giải quyết những vấn đề liên quan đến công tác sinh hoạt lớp theo chức năng, nhiệm vụ đã được phân công;
- Thực hiện việc giám sát tình hình sinh hoạt của các lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên trong toàn Trường;
- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo, ý kiến phản hồi của các khoa/viện, báo cáo Hiệu trưởng.
Thông báo này thay cho Thông báo số 1716/TB-ĐHLN-CTCTSV ngày 08/9/2017 của Hiệu trưởng về việc bố trí, sắp xếp thời gian và địa điểm sinh hoạt của các lớp sinh viên, năm học 2017-2018.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc chưa phù hợp, các đơn vị, cán bộ, viên chức, các lớp sinh viên phản ánh về Nhà trường qua Phòng CT&CTSV để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Hiệu trưởng (để b/c); - Các khoa, viện đào tạo; - Các cố vấn học tập; - Phòng QTTB; - Đoàn TN, Hội SV trường; - Thư viện (đăng website); - Lưu: VT, CT&CTSV. | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
Trần Quang Bảo |
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC SINH HOẠT LỚP, CHI ĐOÀN, CHI HỘI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
(Theo thông báo số 412/TB-ĐHLN-CTCTSV ngày 12/3/2018 của Hiệu trưởng)
I. Khoa QLTNR&MT | ||||||||
TT | K59 | K60 | K61 | K62 | ||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | |
| 59A KHMT | 202 G3 | 60A QLTNR | 104 G3 | 61 QLTN & MT | 202 G1 | 62A QLTNR | 205 G1 |
| 59B KHMT | 304 G3 | 60B QLTNR | 304 G2 | 61 KHMT | 103 G1 | 62B QLTNR | 105 G3 |
| 59C KHMT | 109 G4 | 60C QLTNR | 204 G3 | 61A QLTNR | 203 G1 | 62 QLTN & MT | 306 G1 |
| 59A QLTNTN (TT) | 401 G3 | 60 QTNV | 103 G3 | 61B QLTNR | 304 G1 | 62 KHMT | 302 G3 |
| 59B QLTNTN (TT) | 402 G3 | 60 QTNA | 204 G1 | 61 QLTNTN (TT) | 101 G1 | 62 BVTV | 206 G1 |
| 59A QLTNTN (C) | 205 G3 | 60A KHMT | 303 G1 | 61 QLTNTN (C) | 102 G1 | 62 QLTNTN (TT) | 303 G3 |
| 59B QLTNTN (C) | 301 G1 | 60B KHMT | 302 G1 |
|
| 62 QLTNTN (C) | 305 G3 |
| 59C QLTNTN (C) | 102 G3 |
|
|
|
|
|
|
| 59A QLTNR | 208 G4 |
|
|
|
|
|
|
| 59B QLTNR | 308 G4 |
|
|
|
|
|
|
| 59C QLTNR | 201 G1 |
|
|
|
|
|
|
| 59D QLTNR | 203 G3 |
|
|
|
|
|
|
| 59E QLTNR | 305 G1 |
|
|
|
|
|
|
II. Khoa Lâm học (Buổi tối thứ Hai lần thứ hai hàng tháng, các ngày: 12/3, 09/4, 014/5, 11/6 năm 2018) | |||||||||||||||||||
TT | K59 | K60 | K61 | K62 | |||||||||||||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | ||||||||||||
| 59A Lâm sinh | 101 G1 | 60 Lâm sinh | 205 G1 | 61A Lâm sinh | 203 G1 | 62 Lâm sinh | 102 G1 | |||||||||||
| 59B Lâm sinh | 304 G1 | 60 Lâm nghiệp | 206 G1 | 61B Lâm sinh | 306 G1 | 62 Lâm nghiệp | 103 G1 | |||||||||||
| 59C Lâm sinh | 305 G1 |
|
| 61 Lâm nghiệp | 201 G1 |
|
| |||||||||||
| 59 Lâm nghiệp | 301 G1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
III. Khoa Cơ điện và Công trình (Buổi tối thứ Hai lần thứ hai hàng tháng, các ngày: 12/3, 09/4, 014/5, 11/6 năm 2018) | |||||||||||||||||||
TT | K59 | K60 | K61 | K62 | |||||||||||||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | ||||||||||||
| 59 CĐT | 202 G3 | 60 KTCTXD | 305 G3 | 61 KOTO | 402 G3 | 62 KOTO | 303 G3 | |||||||||||
| 59 KTCK | 203 G3 | 60 KTCK | 102 G3 | 61 CĐT | 401 G3 | 62 CĐT | 304 G3 | |||||||||||
| 59A KTCTXD | 103 G3 | 60 CN Ô TÔ | 105 G3 | 61 KTCK | 404 G3 | 62 KTCK | 205 G3 | |||||||||||
| 59B KTCTXD | 104 G3 | 60 CĐT | 403 G3 | 61 KTCTXD | 204 G3 | 62 KTCTXD | 302 G3 | |||||||||||
IV. Viện Công nghiệp gỗ (Buổi tối thứ Hai lần thứ ba hàng tháng, các ngày: 19/3, 16/4, 21/5, 18/6 năm 2018) | |||||||||||||||||||
TT | K59 | K60 | K61 | K62 | |||||||||||||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | ||||||||||||
| 59A CBLS | 105 G2 | 60 CBLS | 104 G2 | 61 CBLS | 103 G2 | 62 CBLS | 102 G2 | |||||||||||
| 59B CBLS | 202 G2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
V. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
(Buổi tối thứ Hai lần thứ ba hàng tháng, các ngày: 19/3, 16/4, 21/5, 18/6 năm 2018)
TT | K59 | K60 | K61 | K62 | ||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | |
| 59A QTKD | 403 G3 | 60A Kế toán | 306 G1 | 61A Kế toán | 101 G1 | 62A Kế toán | 401 G4 |
| 59B QTKD | 303 G3 | 60B Kế toán | 303 G1 | 61B Kế toán | 202 G1 | 62B Kế toán | 206 G1 |
| 59 HTTT | 401G3 | 60 Kinh tế | 102 G1 | 61C Kế toán | 301 G1 | 62C Kế toán | 103 G3 |
| 59 KTNN | 201 G1 | 60 CNTT | 304 G3 | 61D Kế toán | 302 G1 | 62 Kinh tế | 109 G4 |
| 59A Kế toán | 205 G3 | 60 QTKD | 302 G3 | 61 CTXH | 205 G1 | 62 KTNN | 208 G4 |
| 59B Kế toán | 202 G3 | 60 KTNN | 305 G1 | 61 KTNN | 304 G1 | 62 QTKD | 308 G4 |
| 59C Kế toán | 203 G3 |
|
| 61 Kinh tế | 103 G1 | 62 HTTT | 104 G3 |
| 59D Kế toán | 204 G3 |
|
| 61 QTKD | 102 G3 | 62 CTXH | 105 G3 |
| 59E Kế toán | 402 G3 |
|
| 61 HTTT | 204 G1 | 62 DVLH & DL | 305 G3 |
| 59 Kinh tế | 203 G1 |
|
|
|
|
|
|
VI. Viện Kiến trúc cảnh quan và Nội thất
(Buổi tối thứ Hai lần thứ tư hàng tháng, các ngày: 26/3, 23/4, 28/5, 25/6 năm 2018)
TT | K59, k58 | K60 | K61 | K62 | ||||
Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | Lớp | Phòng | |
| 59 KTCQ | 305 G3 | 60 KTCQ | 302 G3 | 61 KTCQ | 104 G3 | 62 KTCQ | 105 G3 |
| 59A TKNT | 202 G3 | 60 TKNT | 204 G3 | 61 TKNT | 205 G3 | 62 TKNT | 103 G3 |
| 59B TKNT | 203 G3 | 60 LNĐT | 304 G3 | 61 LNĐT | 303 G3 | 62 LNĐT | 102 G3 |
| 59A LNĐT | 402 G3 |
|
|
|
|
|
|
| 59B LNĐT | 403 G3 |
|
|
|
|
|
|
| 58 KTCQ | 401 G3 |
|
|
|
|
|
|
VII. Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp (Buổi tối thứ Hai lần thứ tư hàng tháng, các ngày: 26/3, 23/4, 28/5, 25/6 năm 2018)
VIII. Viện Quản lý đất đai và Phát triển nông thôn (Buổi tối thứ Hai lần thứ tư hàng tháng, các ngày: 26/3, 23/4, 28/5, 25/6 năm 2018)
|